Đọc nhanh: 依违 (y vi). Ý nghĩa là: do dự; lừng chừng. Ví dụ : - 依违两可 lừng chừng nửa theo nửa không. - 依违不决 do dự không quyết
Ý nghĩa của 依违 khi là Động từ
✪ do dự; lừng chừng
依从或违背指模棱、犹豫
- 依违两可
- lừng chừng nửa theo nửa không
- 依违不决
- do dự không quyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依违
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 依依惜别
- lưu luyến chia tay
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 依违不决
- do dự không quyết
- 依违两可
- lừng chừng nửa theo nửa không
- 违规 车辆 被 依法 扣
- Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依违
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依违 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
违›