睽违 kuí wéi

Từ hán việt: 【khuê vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睽违" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuê vi). Ý nghĩa là: sau một thời gian gián đoạn (x năm), phải xa cách (với một người bạn, quê hương của một người, v.v.) trong một khoảng thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睽违 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 睽违 khi là Động từ

sau một thời gian gián đoạn (x năm)

after a hiatus of (x years)

phải xa cách (với một người bạn, quê hương của một người, v.v.) trong một khoảng thời gian

to be separated (from a friend, one's homeland etc) for a period of time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睽违

  • - 违抗命令 wéikàngmìnglìng

    - chống lệnh; chống lại mệnh lệnh

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 违背 wéibèi le 规定 guīdìng

    - Quyết định này trái với quy định.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 这种 zhèzhǒng 枪替 qiāngtì 行为 xíngwéi 违法 wéifǎ

    - Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - àn 违法 wéifǎ de 行为 xíngwéi 论处 lùnchǔ

    - căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.

  • - 违犯 wéifàn 宪法 xiànfǎ

    - vi phạm hiến pháp

  • - 违犯 wéifàn 天条 tiāntiáo

    - vi phạm giới luật của trời.

  • - 违法乱纪 wéifǎluànjì

    - trái pháp luật loạn kỷ cương

  • - yīn 违纪 wéijì bèi

    - Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • - 违反 wéifǎn 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - Vi phạm kỷ luật lao động

  • - 违心之论 wéixīnzhīlùn

    - lời bàn trái lương tâm

  • - yīn 违纪 wéijì bèi 处分 chǔfèn

    - Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.

  • - 违反 wéifǎn le 契约 qìyuē 条款 tiáokuǎn

    - Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.

  • - 违反 wéifǎn 章则 zhāngzé

    - trái với điều lệ.

  • - 违禁品 wéijìnpǐn

    - hàng cấm; hàng phạm pháp

  • - 违法行为 wéifǎxíngwéi

    - hành vi phạm pháp.

  • - 寒暑 hánshǔ 乖违 guāiwéi

    - nóng lạnh thất thường

  • - 迅速 xùnsù 办理 bànlǐ 不得违误 bùdéwéiwù

    - nhanh chóng chấp hành không được làm trái

  • - 久违 jiǔwéi le zhè 几年 jǐnián nín shàng 哪儿 nǎér la

    - lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睽违

Hình ảnh minh họa cho từ 睽违

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睽违 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Jì , Kuí
    • Âm hán việt: Khuê , Quý
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUNOK (月山弓人大)
    • Bảng mã:U+777D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao