Từ hán việt: 【y.ỷ】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y.ỷ). Ý nghĩa là: dựa vào; tựa vào, đồng ý; chấp thuận; nghe theo, nhờ; dựa; nương tựa; dựa vào; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 。 Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.. - 。 Cô ấy đứng dựa vào bàn.. - 。 Chúng tôi đồng ý với đề nghị của bạn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dựa vào; tựa vào

挨着;紧靠

Ví dụ:
  • - 依着 yīzhe 椅子 yǐzi 休息 xiūxī

    - Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - 依靠 yīkào 桌子 zhuōzi zhàn zhe

    - Cô ấy đứng dựa vào bàn.

đồng ý; chấp thuận; nghe theo

依从; 同意

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi đồng ý với đề nghị của bạn.

  • - le 我们 wǒmen de 安排 ānpái

    - Cô ấy đã đồng ý với sự sắp xếp của chúng tôi.

  • - 必须 bìxū 一件 yījiàn shì

    - Cậu phải đồng ý với tôi một chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhờ; dựa; nương tựa; dựa vào; phụ thuộc vào

依赖;依靠

Ví dụ:
  • - 依靠 yīkào 父母 fùmǔ de 支持 zhīchí

    - Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.

  • - 依赖 yīlài 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

dựa theo; theo

基于

Ví dụ:
  • - 天气预报 tiānqìyùbào 今天 jīntiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa.

  • - 所说 suǒshuō 我们 wǒmen 应该 yīnggāi gèng zǎo 出发 chūfā

    - Dựa theo những gì bạn nói, chúng ta nên khởi hành sớm hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

依 + Tân ngữ + 看/说,...

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng shuō 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Theo lời bác sĩ, bạn cần nghỉ ngơi.

  • - 地图 dìtú kàn 我们 wǒmen 现在 xiànzài zài 这里 zhèlǐ

    - Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 皈依 guīyī 佛门 fómén

    - quy y cửa Phật

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 依托 yītuō 古人 gǔrén

    - giả danh người xưa; vịn vào người xưa.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 依然如故 yīránrúgù

    - vẫn như cũ.

  • - 依恋 yīliàn 故园 gùyuán

    - quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương

  • - 依恋 yīliàn 之情 zhīqíng

    - tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến

  • - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • - 依依惜别 yīyīxībié

    - lưu luyến chia tay

  • - 依着 yīzhe 椅子 yǐzi 休息 xiūxī

    - Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - le 我们 wǒmen de 安排 ānpái

    - Cô ấy đã đồng ý với sự sắp xếp của chúng tôi.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - qiān liǔ 河岸 héàn 低垂 dīchuí

    - Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.

  • - yào 按时 ànshí lái 不依 bùyī

    - anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy

  • - 自给自足 zìjǐzìzú de 依靠 yīkào 别人 biérén de 帮助 bāngzhù 关心 guānxīn huò 资助 zīzhù de 自力更生 zìlìgēngshēng de

    - Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依

Hình ảnh minh họa cho từ 依

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 依 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao