Đọc nhanh: 依价 (y giá). Ý nghĩa là: Theo như giá đã định., y giá.
依价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Theo như giá đã định.
✪ 2. y giá
按照标价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依价
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 不依不饶
- chẳng hề buông tha
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
依›