Đọc nhanh: 孑立无依 (kiết lập vô y). Ý nghĩa là: không có ai để dựa vào, đứng một mình.
孑立无依 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có ai để dựa vào
to have no one to rely on
✪ 2. đứng một mình
to stand alone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孑立无依
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 孤苦无依
- bơ vơ không nơi nương tựa
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 遇到 什么 困难 , 我 都 能 依赖 你
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù gặp khó khăn gì, anh luôn có thể dựa vào em.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 多远 , 我 都 会 回到 你 身边
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
孑›
无›
立›