Đọc nhanh: 再看吧 (tái khán ba). Ý nghĩa là: Nhìn lại đi. Ví dụ : - 要是真想看,回去再看吧 Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi
Ý nghĩa của 再看吧 khi là Câu thường
✪ Nhìn lại đi
- 要是 真想 看 , 回去 再 看吧
- Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再看吧
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 我 想 再 看 一次
- Tôi muốn xem lại một lần nữa.
- 等 秋凉 再 去 吧
- đợi lúc mùa thu mát mẻ rồi hãy đi.
- 看 他 的 诚意 吧
- Xem sự chân thành của anh ấy đi.
- 我们 去 看 鞭炮 吧 !
- Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!
- 周末 看 什么 书 , 出去 玩儿 吧
- Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.
- 慢走 , 喝杯 茶 再 走 吧
- Từ đã, uống tách trà rồi đi.
- 这件 事搁 一搁 再 办 吧
- Việc này gác lại làm sau
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 我们 去 湖北 看 楚剧 吧
- Chúng ta đi Hồ Bắc xem kịch Chu nhé.
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 货比三家 不 吃亏 , 咱们 还是 到 别家 再 看看 吧 !
- Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.
- 要是 真想 看 , 回去 再 看吧
- Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi
- 我们 回头 再 看吧
- Chúng ta để sau rồi tính tiếp nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再看吧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再看吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
吧›
看›