再看吧 zài kàn ba

Từ hán việt: 【tái khán ba】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再看吧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái khán ba). Ý nghĩa là: Nhìn lại đi. Ví dụ : - Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再看吧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 再看吧 khi là Câu thường

Nhìn lại đi

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì 真想 zhēnxiǎng kàn 回去 huíqu zài 看吧 kànba

    - Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再看吧

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - xiǎng zài kàn 一次 yīcì

    - Tôi muốn xem lại một lần nữa.

  • - děng 秋凉 qiūliáng zài ba

    - đợi lúc mùa thu mát mẻ rồi hãy đi.

  • - kàn de 诚意 chéngyì ba

    - Xem sự chân thành của anh ấy đi.

  • - 我们 wǒmen kàn 鞭炮 biānpào ba

    - Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!

  • - 周末 zhōumò kàn 什么 shénme shū 出去 chūqù 玩儿 wáner ba

    - Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.

  • - 慢走 mànzǒu 喝杯 hēbēi chá zài zǒu ba

    - Từ đã, uống tách trà rồi đi.

  • - 这件 zhèjiàn 事搁 shìgē 一搁 yīgē zài bàn ba

    - Việc này gác lại làm sau

  • - 看见 kànjiàn 没有 méiyǒu rén 帮腔 bāngqiāng jiù 不再 bùzài 坚持 jiānchí le

    - thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa

  • - bié 硬撑 yìngchēng le 还是 háishì kàn 医生 yīshēng ba

    - Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.

  • - 上午 shàngwǔ 在家 zàijiā qǐng 过午 guòwǔ 再来 zàilái ba

    - buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.

  • - 劳累 láolèi nín 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 再审 zàishěn 一审 yīshěn ba

    - Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.

  • - duì 维罗纳 wéiluónà de 夫妇 fūfù 没有 méiyǒu zài 回来 huílai kàn 房子 fángzi

    - Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.

  • - 我们 wǒmen 湖北 húběi kàn 楚剧 chǔjù ba

    - Chúng ta đi Hồ Bắc xem kịch Chu nhé.

  • - 目下 mùxià 较忙 jiàománg guò 几天 jǐtiān zài 来看 láikàn

    - hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.

  • - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • - 相信 xiāngxìn ba 我们 wǒmen 再来 zàilái 轮滑 lúnhuá 比赛 bǐsài

    - Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác

  • - 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī 咱们 zánmen 还是 háishì dào 别家 biéjiā zài 看看 kànkàn ba

    - Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.

  • - 要是 yàoshì 真想 zhēnxiǎng kàn 回去 huíqu zài 看吧 kànba

    - Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi

  • - 我们 wǒmen 回头 huítóu zài 看吧 kànba

    - Chúng ta để sau rồi tính tiếp nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再看吧

Hình ảnh minh họa cho từ 再看吧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再看吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao