我买单! wǒ mǎidān!

Từ hán việt: 【ngã mãi đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我买单!" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: ! (ngã mãi đơn). Ý nghĩa là: Để anh trả tiền.

Từ vựng: Tình Yêu Ngôn Tình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我买单! khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 我买单! khi là Câu thường

Để anh trả tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我买单!

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn sǎn

    - Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 我要 wǒyào 奶奶家 nǎinaijiā

    - Tôi muốn đến nhà bà nội!

  • - zǒu le 拜拜 báibái

    - Tôi phải đi rồi, tạm biệt!

  • - 我们 wǒmen 下次 xiàcì jiàn 拜拜 báibái

    - Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!

  • - 拜托 bàituō bié 打扰 dǎrǎo

    - Làm ơn, đừng làm phiền tôi!

  • - bié 打哈哈 dǎhāhā

    - đừng đem tôi ra làm trò đùa!

  • - 哈哈 hāhā 我们 wǒmen yíng le

    - Haha, chúng ta thắng rồi!

  • - yòu le 哈哈 hāhā

    - Tôi lại ù rồi,haha!

  • - 我来 wǒlái 买单 mǎidān

    - Tôi sẽ thanh toán hóa đơn.

  • - 服务员 fúwùyuán 买单 mǎidān

    - Phục vụ, thanh toán.

  • - 我们 wǒmen 各自 gèzì 买单 mǎidān

    - Chúng ta tự thanh toán riêng.

  • - xiǎng 单挑 dāntiāo ma 奉陪 fèngpéi

    - Muốn lên sao? tôi phụng bồi

  • - 买单 mǎidān 放在 fàngzài 桌上 zhuōshàng

    - Tôi đặt hóa đơn trên bàn.

  • - 小子 xiǎozǐ gǎn pào 马子 mǎzi shuō ba shì 单挑 dāntiāo 还是 háishì 群殴 qúnōu

    - Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

  • - mǎi wán 东西 dōngxī 我们 wǒmen 回家吧 huíjiāba

    - Mua đồ xong chúng ta về nhà đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我买单!

Hình ảnh minh họa cho từ 我买单!

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我买单! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao