Đọc nhanh: 邪佞 (tà nịnh). Ý nghĩa là: tà nịnh.
Ý nghĩa của 邪佞 khi là Danh từ
✪ tà nịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪佞
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 异端邪说
- mê tín dị đoan
- 战胜 邪祟
- chiến thắng gian tà.
- 奸佞当道
- kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 佞人
- người nịnh.
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 批评家 是 必然 的 邪恶 , 而 批评 是 邪恶 的 必然
- Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 奸佞
- gian nịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邪佞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邪佞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佞›
邪›