谗佞 chán nìng

Từ hán việt: 【sàm nịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谗佞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sàm nịnh). Ý nghĩa là: kẻ nịnh bợ; kẻ sàm nịnh, siểm nịnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谗佞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谗佞 khi là Danh từ

kẻ nịnh bợ; kẻ sàm nịnh

说人坏话和用花言巧语巴结人的人

siểm nịnh

为了讨好, 卑贱地奉承人; 谄媚阿谀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谗佞

  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • - 谗害 chánhài

    - gièm pha hãm hại.

  • - 谗言 chányán

    - lời gièm pha

  • - 奸佞当道 jiānnìngdāngdào

    - kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.

  • - 佞人 nìngrén

    - người nịnh.

  • - 奸佞 jiānnìng

    - gian nịnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谗佞

Hình ảnh minh họa cho từ 谗佞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谗佞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Nìng
    • Âm hán việt: Nịnh
    • Nét bút:ノ丨一一フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMV (人一一女)
    • Bảng mã:U+4F5E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Sàm
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNUY (戈女弓山卜)
    • Bảng mã:U+8C17
    • Tần suất sử dụng:Trung bình