内在几何学 nèizài jǐhé xué

Từ hán việt: 【nội tại kỉ hà học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内在几何学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội tại kỉ hà học). Ý nghĩa là: hình học nội tại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内在几何学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内在几何学 khi là Danh từ

hình học nội tại

intrinsic geometry

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内在几何学

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

  • - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 陶冶 táoyě

    - Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 瓦瓦 wǎwǎ

    - Anh ấy đang học cách lợp ngói.

  • - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 扎针 zhāzhēn

    - Tôi đang học cách châm cứu.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 驾驶 jiàshǐ

    - Cô ấy đang học cách lái xe.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 医疗 yīliáo 物资 wùzī huì zài 一周 yīzhōu nèi 到达 dàodá

    - Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.

  • - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 操作电脑 cāozuòdiànnǎo

    - Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.

  • - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • - 所有 suǒyǒu de 学生 xuésheng dōu zài 教室 jiàoshì 之内 zhīnèi

    - Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.

  • - 一直 yìzhí zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 逗人 dòurén 发笑 fāxiào

    - Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé xiě 楷书 kǎishū

    - Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.

  • - zài 河内 hénèi 大学 dàxué 学习 xuéxí 越南语 yuènányǔ

    - Tớ học tiếng Việt tại trường Đại học Hà Nội.

  • - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 研究 yánjiū 如何 rúhé 教学 jiāoxué

    - Thầy giáo đang cân nhắc cách giảng dạy.

  • - 通才 tōngcái zài 几种 jǐzhǒng 领域 lǐngyù 内有 nèiyǒu 广泛 guǎngfàn de 普遍 pǔbiàn de 知识 zhīshí 技能 jìnéng de 一种 yīzhǒng rén

    - Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

  • - zài 何宁 héníng 外语 wàiyǔ 中心 zhōngxīn 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh

  • - 使用 shǐyòng 合适 héshì de 光学 guāngxué 卡口 kǎkǒu 任何 rènhé 内窥镜 nèikuījìng 连接 liánjiē

    - Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.

  • - diǎn zài 几何学 jǐhéxué zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Điểm rất quan trọng trong hình học.

  • - zài 学习 xuéxí 论语 lúnyǔ de 内容 nèiróng

    - Tôi đang học nội dung của "Luận ngữ."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内在几何学

Hình ảnh minh họa cho từ 内在几何学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内在几何学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao