Đọc nhanh: 内在几何学 (nội tại kỉ hà học). Ý nghĩa là: hình học nội tại.
Ý nghĩa của 内在几何学 khi là Danh từ
✪ hình học nội tại
intrinsic geometry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内在几何学
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 他 正在 学习 如何 瓦瓦
- Anh ấy đang học cách lợp ngói.
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
- 她 正在 学习 如何 驾驶
- Cô ấy đang học cách lái xe.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
- 所有 的 学生 都 在 教室 之内
- Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.
- 我 一直 在 学习 如何 逗人 发笑
- Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.
- 她 正在 学习 如何 写 楷书
- Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.
- 我 在 河内 大学 学习 越南语
- Tớ học tiếng Việt tại trường Đại học Hà Nội.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 老师 正在 研究 如何 教学
- Thầy giáo đang cân nhắc cách giảng dạy.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
- 我 在 何宁 外语 中心 学习 汉语
- Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 点 在 几何学 中 很 重要
- Điểm rất quan trọng trong hình học.
- 我 在 学习 《 论语 》 的 内容
- Tôi đang học nội dung của "Luận ngữ."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内在几何学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内在几何学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
内›
几›
在›
学›