Đọc nhanh: 体育用护目镜 (thể dục dụng hộ mục kính). Ý nghĩa là: Kính bảo hộ cho thể thao.
Ý nghĩa của 体育用护目镜 khi là Danh từ
✪ Kính bảo hộ cho thể thao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体育用护目镜
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 他们 提供 体育用品
- Họ cung cấp đồ dùng thể thao.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
- 明天 我们 想 使用 你们 体育场 可以 吗 ?
- ngày mai chúng tôi muốn sử dụng sân vận động của các bạn, có được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体育用护目镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体育用护目镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
护›
用›
目›
育›
镜›