Đọc nhanh: 住地 (trụ địa). Ý nghĩa là: chỗ ở; nơi ở. Ví dụ : - 机车不住地喷吐着一团团白气。 đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
Ý nghĩa của 住地 khi là Danh từ
✪ chỗ ở; nơi ở
居住的地方
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住地
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 艺术家 巧妙 地 捕捉 住 她 的 笑容
- Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 小兰 住院 了 我 一次 又 一次 地去 医院 看 他
- Tiểu Lan vào viện rồi, tôi nhiều lần đến thăm cô ấy.
- 警察 刷地 抓住 小偷
- Cảnh sát nhanh chóng bắt được tên trộm.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 地球 是 我们 居住 的 星球
- Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 我们 保得住 土地
- Chúng tôi bảo vệ được đất đai.
- 湯姆住 在 波士 頓 某地
- Tom đang sống ở đâu đó ở Boston.
- 他 住 在 边 鄙 地区
- Anh ấy sống ở vùng biên giới xa xôi.
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 她 开心 地 入住 别墅
- Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
地›