传给 chuán gěi

Từ hán việt: 【truyền cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传给" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền cấp). Ý nghĩa là: giao cho, để chuyển giao cho, để vượt qua (trong bóng đá, v.v.). Ví dụ : - 。 truyền thụ tay nghề của mình cho người khác

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传给 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传给 khi là Động từ

giao cho

to hand on to

Ví dụ:
  • - 自己 zìjǐ de 手艺 shǒuyì 传给 chuángěi rén

    - truyền thụ tay nghề của mình cho người khác

để chuyển giao cho

to pass on to

để vượt qua (trong bóng đá, v.v.)

to pass to (in football etc)

để chuyển đến

to transfer to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传给

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - 疾病 jíbìng 传染给 chuánrǎngěi 家人 jiārén le

    - Cô ấy lây bệnh cho gia đình.

  • - 自己 zìjǐ de 手艺 shǒuyì 传给 chuángěi rén

    - truyền thụ tay nghề của mình cho người khác

  • - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • - 我会 wǒhuì gěi 公司传真 gōngsīchuánzhēn 报告 bàogào

    - Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.

  • - 不要 búyào 病毒 bìngdú 传染给 chuánrǎngěi 别人 biérén

    - Đừng lây virus cho người khác.

  • - 传真 chuánzhēn 已经 yǐjīng 发给 fāgěi 对方 duìfāng le

    - Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.

  • - 上司 shàngsī ràng gěi 这位 zhèwèi xīn 网球 wǎngqiú 冠军 guànjūn 写篇 xiěpiān 小传 xiǎozhuàn

    - Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.

  • - 老师 lǎoshī chuán 知识 zhīshí gěi 学生 xuésheng

    - Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.

  • - 流感 liúgǎn 传染给 chuánrǎngěi 同事 tóngshì le

    - Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.

  • - 我们 wǒmen yào 传递信息 chuándìxìnxī gěi 大家 dàjiā

    - Chúng ta cần truyền đạt thông tin cho mọi người.

  • - 我来 wǒlái gěi 大家 dàjiā 传达 chuándá 一下 yīxià 昨天 zuótiān 会议 huìyì de 精神 jīngshén

    - Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.

  • - 请发 qǐngfā 一份 yīfèn 传真 chuánzhēn gěi

    - Hãy gửi cho tôi một bản điện thư.

  • - 我们 wǒmen huì gěi 传真 chuánzhēn 文件 wénjiàn

    - Chúng tôi sẽ gửi fax tài liệu cho bạn.

  • - qǐng 图表 túbiǎo 传真 chuánzhēn gěi 客户 kèhù

    - Hãy gửi fax biểu đồ cho khách.

  • - 现在 xiànzài de 传真号码 chuánzhēnhàomǎ 发给你 fāgěinǐ

    - Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.

  • - 老师傅 lǎoshīfū 全部 quánbù 技艺 jìyì 传给 chuángěi 徒工 túgōng zài xiàng 从前 cóngqián 那样 nàyàng 留一手 liúyīshǒu le

    - sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.

  • - chuán 文件 wénjiàn gěi le ma

    - Bạn đã gửi tài liệu cho tôi chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传给

Hình ảnh minh họa cho từ 传给

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao