Đọc nhanh: 优步 (ưu bộ). Ý nghĩa là: Uber, công ty taxi dựa trên ứng dụng được thành lập vào năm 2009. Ví dụ : - 你好歹叫个优步吧 Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
Ý nghĩa của 优步 khi là Danh từ
✪ Uber, công ty taxi dựa trên ứng dụng được thành lập vào năm 2009
Uber, app-based taxi company founded in 2009
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优步
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
步›