Đọc nhanh: 伐檀 (phạt đàn). Ý nghĩa là: Phạt Đàn (bài thơ trong "Kinh Thi").
Ý nghĩa của 伐檀 khi là Danh từ
✪ Phạt Đàn (bài thơ trong "Kinh Thi")
篇名 《诗经》里的诗,通常拿开头一句里的两个字作为全诗的题目檀,檀树,木质坚实,古代用作制造车子的材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伐檀
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 他 姓 檀
- Anh ấy họ Đàn.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 檀 可 制造 家具
- Cây đàn hương có thể chế tạo đồ gia dụng.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 我 喜欢 檀香 的 味道
- Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.
- 这 款 檀香 非常 高档
- Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 口诛笔伐
- lên án
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伐檀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伐檀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
檀›