Đọc nhanh: 仿宋 (phỏng tống). Ý nghĩa là: phỏng Tống (một kiểu chữ Hán trong in ấn). Ví dụ : - 规整的仿宋字 phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
Ý nghĩa của 仿宋 khi là Danh từ
✪ phỏng Tống (một kiểu chữ Hán trong in ấn)
印刷字体的一种,仿照宋版书上所刻的字体,笔画粗细均匀,有长、方、扁三体也叫仿宋体、仿宋字
- 规整 的 仿宋 字
- phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿宋
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 她 的 笑容 仿佛 阳光
- Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.
- 规整 的 仿宋 字
- phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仿宋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仿宋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仿›
宋›