Đọc nhanh: 唐宋 (đường tống). Ý nghĩa là: triều đại nhà Đường (618-907) và nhà Tống (960-1279).
Ý nghĩa của 唐宋 khi là Danh từ
✪ triều đại nhà Đường (618-907) và nhà Tống (960-1279)
the Tang (618-907) and Song (960-1279) dynasties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐宋
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒唐 之 言
- lời nói hoang đường
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 她 是 个 荒唐 的 人
- Cô ấy là một người vô lý.
- 这个 决定 很 荒唐
- Quyết định này thật hoang đường.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 这是 一首 唐诗
- Đây là một bài thơ Đường.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐宋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐宋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
宋›