Đọc nhanh: 仿制玳瑁 (phỏng chế đại mội). Ý nghĩa là: Đồi mồi nhân tạo.
Ý nghĩa của 仿制玳瑁 khi là Danh từ
✪ Đồi mồi nhân tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿制玳瑁
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 随着 社会 的 发展 , 仿制品 的 生产业 越来越 精致
- Với sự phát triển của xã hội, việc sản xuất các sản phẩm nhái ngày càng tinh vi hơn
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仿制玳瑁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仿制玳瑁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仿›
制›
玳›
瑁›