Đọc nhanh: 碱试法 (kiềm thí pháp). Ý nghĩa là: kiểm tra kiềm.
Ý nghĩa của 碱试法 khi là Danh từ
✪ kiểm tra kiềm
alkali test
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱试法
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 我要 各种 办法 尝试
- Tôi cần thử các cách.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我们 试 过 很多 办法
- Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 试着 屏弃 坏 想法
- Cố gắng loại bỏ những suy nghĩ xấu.
- 她 正在 准备 法律 考试
- Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.
- 曷 不 试试 此法 ?
- Tại sao không thử cách này?
- 你 不妨 试试 这个 方法
- Bạn có thể thử phương pháp này.
- 我们 可以 试试 新 的 学习 方法
- Chúng ta có thể thử phương pháp học mới.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
- 我 正在 尝试 减肥 的 方法
- Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.
- 爸爸 建议 他 尝试 新 方法
- Bố khuyên anh ấy thử một cách tiếp cận mới.
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 这个 方法 屡试屡验
- Phương pháp này thử nhiều lần đều đúng.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 司法考试 一次 就 过 了
- Tôi đã vượt qua thanh trong lần thử đầu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碱试法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碱试法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
碱›
试›