Đọc nhanh: 他性 (tha tính). Ý nghĩa là: tính khác. Ví dụ : - 指出他性别歧视 Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
Ý nghĩa của 他性 khi là Danh từ
✪ tính khác
otherness
- 指出 他 性别歧视
- Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他性
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 他 性格 好玩
- Tính cách anh ấy thích vui chơi.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 他 的 行为 很 兽性
- Hành vi của anh ấy rất dã man.
- 他们 的 言语 有些 兽性
- Lời nói của họ có chút thú tính.
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 他 的 解释 比较 一般性
- Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
- 我 欣赏 他 坦白 的 性格
- Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.
- 蓝色 象征 他 的 个性
- Màu xanh tượng trưng cho cá tính của anh ấy.
- 他 的 建议 很 有 建设性
- Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
性›