Đọc nhanh: 仍不死心 (nhưng bất tử tâm). Ý nghĩa là: Không chịu bỏ cuộc. Ví dụ : - 敌人失败了,仍不死心 Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
Ý nghĩa của 仍不死心 khi là Từ điển
✪ Không chịu bỏ cuộc
- 敌人 失败 了 , 仍 不死心
- Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍不死心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 敌人 失败 了 , 仍 不死心
- Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
- 病人 死后 保密 权 仍 不可 侵犯
- Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仍不死心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仍不死心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
仍›
⺗›
心›
死›