Đọc nhanh: 人造圣诞花环 (nhân tạo thánh đản hoa hoàn). Ý nghĩa là: Vòng hoa giả;nhân tạo dùng cho giáng sinh.
Ý nghĩa của 人造圣诞花环 khi là Danh từ
✪ Vòng hoa giả;nhân tạo dùng cho giáng sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人造圣诞花环
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 我 最 爱 圣诞红 的 红花 了
- Tôi yêu những bông hoa trạng nguyên màu đỏ nhất
- 据 《 圣经 》 所叙 上帝 按 自己 的 形象 创造 了 人
- Theo Kinh Thánh, Đức Chúa Trời đã sáng tạo con người theo hình tượng của Ngài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人造圣诞花环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人造圣诞花环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
圣›
环›
花›
诞›
造›