Đọc nhanh: 人肉 (nhân nhụ). Ý nghĩa là: con người (được sử dụng để gán ghép, như trong 人 肉 盾牌, lá chắn của con người), để cộng đồng tìm kiếm thông tin về ai đó hoặc cái gì đó (abbr. for 人 肉 搜索).
Ý nghĩa của 人肉 khi là Danh từ
✪ con người (được sử dụng để gán ghép, như trong 人 肉 盾牌, lá chắn của con người)
human (used attributively, as in 人肉盾牌 [rénròudùnpái], human shield)
✪ để cộng đồng tìm kiếm thông tin về ai đó hoặc cái gì đó (abbr. for 人 肉 搜索)
to crowdsource information about sb or sth (abbr. for 人肉搜索 [rénròusōusuǒ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人肉
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 肥肉 腻 人
- thịt mỡ chán ngấy cả người.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 这些 吹棒 令人 肉麻
- Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 他 性子 肉 , 让 人烦
- Tính cách anh ấy chậm chạp, làm người ta bực mình.
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 那盘 羊肉 看着 就 诱人
- Đĩa thịt cừu đó trông thật hấp dẫn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
⺼›
肉›