Đọc nhanh: 人生观 (nhân sinh quan). Ý nghĩa là: nhân sinh quan. Ví dụ : - 革命人生观 nhân sinh quan cách mạng
Ý nghĩa của 人生观 khi là Danh từ
✪ nhân sinh quan
对人生的看法,也就是对于人类生存的价值和意义的看法人生观是由世界观决定的参看〖世界观〗
- 革命 人生观
- nhân sinh quan cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生观
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 生性 达观
- tính cách lạc quan; tính cách bao dung.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 革命 人生观
- nhân sinh quan cách mạng
- 她 有 积极 的 人生观
- Cô ấy có quan niệm sống tích cực.
- 英 先生 是 乐观 的 人
- Ông Anh là một người lạc quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人生观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人生观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
生›
观›