Đọc nhanh: 大观 (đại quan). Ý nghĩa là: lộng lẫy; rực rỡ; dồi dào tươi đẹp. Ví dụ : - 蔚为大观。 uy nghi lộng lẫy. - 洋洋大观。 đẹp mắt; ngoạn mục
Ý nghĩa của 大观 khi là Tính từ
✪ lộng lẫy; rực rỡ; dồi dào tươi đẹp
形容事物美好繁多
- 蔚为大观
- uy nghi lộng lẫy
- 洋洋大观
- đẹp mắt; ngoạn mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大观
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 美观大方
- mỹ quan, đàng hoàng.
- 这出 戏 大有可观
- vở kịch này đáng xem.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 大家 观看 演出
- Mọi người đang xem biểu diễn.
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
- 洋洋大观
- đẹp mắt; ngoạn mục
- 大为改观
- thay đổi rất nhiều
- 蔚为大观
- uy nghi lộng lẫy
- 洋洋大观
- phong phú nhiều vẽ
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 大家 都 附和 他 的 观点
- Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.
- 我们 参观 了 一个 大型 博物馆
- Chúng tôi đã thăm một bảo tàng lớn.
- 大家 的 价值观 不同
- Giá trị quan của mọi người khác nhau.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 这种 观点 不 被 大家 接受
- Quan điểm này không được mọi người chấp nhận.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 欢迎 大家 来 参观 我们 的 展览
- Chào mừng mọi người đến tham quan triển lãm của chúng tôi.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
观›