产品开发部 chǎnpǐn kāifā bù

Từ hán việt: 【sản phẩm khai phát bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "产品开发部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản phẩm khai phát bộ). Ý nghĩa là: Bộ phận khai phát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 产品开发部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 产品开发部 khi là Danh từ

Bộ phận khai phát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产品开发部

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn 限额 xiàné 发售 fāshòu

    - Sản phẩm này giới hạn lượng bán.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 开发 kāifā 西部 xībù 地区 dìqū

    - Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.

  • - 公司 gōngsī yǒu 能力 nénglì 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.

  • - 光电 guāngdiàn 产品 chǎnpǐn zhǐ 通过 tōngguò 电性能 diànxìngnéng ér 发生 fāshēng de guāng 转换成 zhuǎnhuànchéng diàn diàn 转换成 zhuǎnhuànchéng guāng

    - Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện

  • - 公司 gōngsī 发布 fābù le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đã phát hành sản phẩm mới.

  • - 这批 zhèpī 产品 chǎnpǐn 全部 quánbù 合格 hégé

    - Toàn bộ sản phẩm lô này đều đạt tiêu chuẩn.

  • - 公司 gōngsī huì 发行 fāxíng xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 推介 tuījiè 活动 huódòng 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 开场 kāichǎng le

    - Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.

  • - 公司 gōngsī 斥资 chìzī 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.

  • - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 开发新 kāifāxīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đang triển khai sản phẩm mới.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn jiāng 下个月 xiàgeyuè 发布 fābù

    - Sản phẩm mới sẽ được ra mắt vào tháng tới.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 出口 chūkǒu 农产品 nóngchǎnpǐn

    - Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.

  • - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • - 如果 rúguǒ néng 开发 kāifā 出新 chūxīn 产品 chǎnpǐn 我们 wǒmen jiāng 乐于 lèyú 引进 yǐnjìn 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.

  • - 随着 suízhe 社会 shèhuì de 发展 fāzhǎn 仿制品 fǎngzhìpǐn de 生产业 shēngchǎnyè 越来越 yuèláiyuè 精致 jīngzhì

    - Với sự phát triển của xã hội, việc sản xuất các sản phẩm nhái ngày càng tinh vi hơn

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 批发 pīfā 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 产品开发部

Hình ảnh minh họa cho từ 产品开发部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产品开发部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao