交作业 jiāo zuòyè

Từ hán việt: 【giao tá nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交作业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao tá nghiệp). Ý nghĩa là: nộp bài tập về nhà. Ví dụ : - hôm nay chúng ta phải nộp bài tập về nhà

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交作业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交作业 khi là Động từ

nộp bài tập về nhà

交作业 左小祖咒说,“这张童谣专辑里面的歌儿一半是孩子们唱给大人听的,一半是大人唱给孩子们听的。”这是一张童谣音乐专辑,而且这张专辑不是全由左小祖咒一个人创作,而是有许多人参加,当中包括曾轶可、韩寒、李承鹏、作业本,参与演唱的有曾轶可、谭维维、朱婧、左小祖咒的女儿以及台湾排湾族的小朋友。

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 要交 yàojiāo 作业 zuòyè

    - hôm nay chúng ta phải nộp bài tập về nhà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交作业

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí jiāo 作业 zuòyè

    - Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.

  • - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 作业 zuòyè 终于 zhōngyú zuò wán 罢了 bàle

    - Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.

  • - 课外作业 kèwàizuòyè

    - sinh hoạt ngoại khoá.

  • - 高空作业 gāokōngzuòyè

    - thao tác trên cao

  • - 交叉 jiāochā 作业 zuòyè

    - tác nghiệp chồng chéo.

  • - 个别 gèbié 同学 tóngxué 常常 chángcháng jiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.

  • - 迟迟 chíchí jiāo 作业 zuòyè

    - Cô ấy cứ lần lữa không nộp bài tập.

  • - 提交 tíjiāo 请款 qǐngkuǎn hòu 用户 yònghù 必须 bìxū 后方 hòufāng 再次 zàicì 请求 qǐngqiú 请款 qǐngkuǎn 作业 zuòyè 流程 liúchéng

    - Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán

  • - 儿童 értóng de 作业 zuòyè 休息 xiūxī 应当 yīngdāng 交替 jiāotì 进行 jìnxíng

    - học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.

  • - 作业 zuòyè 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī le

    - Tôi nộp bài tập cho thầy giáo rồi.

  • - 老师 lǎoshī 作业 zuòyè 交给 jiāogěi 同学们 tóngxuémen

    - Thầy giáo giao bài tập cho học sinh.

  • - 老师 lǎoshī 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 准时 zhǔnshí jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi nộp bài tập về nhà đúng giờ

  • - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 要交 yàojiāo 作业 zuòyè

    - hôm nay chúng ta phải nộp bài tập về nhà

  • - 你们 nǐmen 明天 míngtiān 要交 yàojiāo 作业 zuòyè

    - Các em ngày mai phải nộp bài tập nhé.

  • - 学生 xuésheng xiàng 老师 lǎoshī 提交 tíjiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh đã nộp bài tập cho giáo viên.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 准时 zhǔnshí jiāo 作业 zuòyè

    - Thầy giáo yêu cầu chúng tôi nộp bài đúng giờ.

  • - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 扫码 sǎomǎ 提交 tíjiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu học sinh quét mã để nộp bài.

  • - 老师 lǎoshī 催促 cuīcù 学生 xuésheng jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交作业

Hình ảnh minh họa cho từ 交作业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao