Đọc nhanh: 亢阳 (kháng dương). Ý nghĩa là: Khí dương cực thịnh. Nạn khô hạn. ◇Tào Thực 曹植: Kháng dương hại miêu; bạo phong thương điều 亢陽害苗; 暴風傷條 (Cáo cữu văn 告咎文) Trời hạn làm hại mầm non; gió dữ thương tổn cành cây..
Ý nghĩa của 亢阳 khi là Danh từ
✪ Khí dương cực thịnh. Nạn khô hạn. ◇Tào Thực 曹植: Kháng dương hại miêu; bạo phong thương điều 亢陽害苗; 暴風傷條 (Cáo cữu văn 告咎文) Trời hạn làm hại mầm non; gió dữ thương tổn cành cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亢阳
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 高亢 的 歌声
- tiếng hát ngân vang
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 神态 高亢
- ra vẻ kiêu căng
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亢阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亢阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亢›
阳›