Đọc nhanh: 五金 (ngũ kim). Ý nghĩa là: ngũ kim; kim khí. Ví dụ : - 五金商店。 cửa hàng kim khí.. - 五金杂货 tiệm tạp hoá kim khí
Ý nghĩa của 五金 khi là Danh từ
✪ ngũ kim; kim khí
指金、银、铜、铁、锡,泛指金属
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五金
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 五一 黄金周 即将 到来
- Tuần lễ vàng "mùng 1 tháng 5" đang sắp tới rồi.
- 那 家 五金 局 东西 实惠
- Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
金›