五金仓 wǔjīn cāng

Từ hán việt: 【ngũ kim thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五金仓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ kim thương). Ý nghĩa là: Kho ngũ kim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五金仓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五金仓 khi là Danh từ

Kho ngũ kim

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五金仓

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • - 我们 wǒmen hěn 可能 kěnéng 需要 xūyào 五个 wǔgè xīn 仓库 cāngkù gěi xīn de 零售店 língshòudiàn 备货 bèihuò

    - Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.

  • - zài 五金店 wǔjīndiàn 门口 ménkǒu

    - Tại cửa hàng phần cứng.

  • - zhè tiáo 链子 liànzi 有五克 yǒuwǔkè 黄金 huángjīn

    - Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.

  • - 最佳 zuìjiā 服装 fúzhuāng zhě jiāng 五千 wǔqiān 现金 xiànjīn 大赏 dàshǎng 带回家 dàihuíjiā ō

    - Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.

  • - 这块 zhèkuài 金子 jīnzǐ 重五钱 chóngwǔqián

    - Miếng vàng này nặng 5 chỉ.

  • - 五一 wǔyī 黄金周 huángjīnzhōu 即将 jíjiāng 到来 dàolái

    - Tuần lễ vàng "mùng 1 tháng 5" đang sắp tới rồi.

  • - jiā 五金 wǔjīn 东西 dōngxī 实惠 shíhuì

    - Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.

  • - de 工资 gōngzī 奖金 jiǎngjīn huì yǒu 五千元 wǔqiānyuán

    - Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.

  • - dāng 五月 wǔyuè 到来 dàolái de 时候 shíhou 意味着 yìwèizhe 黄金周 huángjīnzhōu 即将来临 jíjiāngláilín

    - Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.

  • - 我们 wǒmen 相爱 xiāngài le 五年 wǔnián

    - Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五金仓

Hình ảnh minh họa cho từ 五金仓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五金仓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương , Thảng , Xương
    • Nét bút:ノ丶フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OSU (人尸山)
    • Bảng mã:U+4ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao