Đọc nhanh: 五分美金 (ngũ phân mĩ kim). Ý nghĩa là: năm xu Mỹ, niken.
Ý nghĩa của 五分美金 khi là Danh từ
✪ năm xu Mỹ
five US cents
✪ niken
nickel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五分美金
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 金额 已 达到 了 500 美金
- Số tiền đã lên tới 500 đô la Mỹ.
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 这颗 糖 只要 五分
- Viên kẹo này chỉ có giá năm xu.
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 这块 手表 值 五百 美元
- Chiếc đồng hồ này trị giá 500 đô la Mỹ.
- 我 的 表慢 五分钟
- Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五分美金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五分美金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
分›
美›
金›