五险一金 wǔ xiǎn yī jīn

Từ hán việt: 【ngũ hiểm nhất kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五险一金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ hiểm nhất kim). Ý nghĩa là: năm bảo hiểm và một ký quỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五险一金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五险一金 khi là Danh từ

năm bảo hiểm và một ký quỹ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五险一金

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 一个 yígè 拜金主义 bàijīnzhǔyì zhě

    - Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.

  • - 东岳泰山 dōngyuètàishān shì 五岳 wǔyuè 之一 zhīyī

    - Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.

  • - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 五年 wǔnián nèi 全省 quánshěng 林地 líndì jiāng 扩展 kuòzhǎn dào 一千 yīqiān 万亩 wànmǔ

    - trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - 他们 tāmen 设立 shèlì le 一个 yígè 基金 jījīn

    - Họ đã thành lập một quỹ.

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - 克鲁格 kèlǔgé 金币 jīnbì 南非共和国 nánfēigònghéguó 发行 fāxíng de 一盎司 yīàngsī 金币 jīnbì

    - Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • - zài 山顶 shāndǐng 远望 yuǎnwàng 下面 xiàmiàn shì 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng de 麦浪 màilàng

    - từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.

  • - 巴金 bājīn de 散文 sǎnwén hěn 值得一看 zhídeyīkàn

    - Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc

  • - 比如 bǐrú 一批 yīpī 摩苏尔 mósūěr de 黄金 huángjīn 文物 wénwù

    - Về cách một đống vàng từ Mosul

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - 五一 wǔyī 黄金周 huángjīnzhōu 即将 jíjiāng 到来 dàolái

    - Tuần lễ vàng "mùng 1 tháng 5" đang sắp tới rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五险一金

Hình ảnh minh họa cho từ 五险一金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五险一金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao