Đọc nhanh: 五营区 (ngũ doanh khu). Ý nghĩa là: Quận Vũ Thành của thành phố Yichun 伊春 市 , Hắc Long Giang.
✪ Quận Vũ Thành của thành phố Yichun 伊春 市 , Hắc Long Giang
Wuying district of Yichun city 伊春市 [Yi1 chūn shì], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五营区
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 那 是 一个 废弃 的 营区
- Đó là một khu vực doanh trại bỏ hoang.
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
- 这个 营有 五百名 士兵
- Tiểu đoàn này có năm trăm binh sĩ.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五营区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五营区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
区›
营›