Đọc nhanh: 五道口 (ngũ đạo khẩu). Ý nghĩa là: Khu phố Wudaokou của Bắc Kinh.
✪ Khu phố Wudaokou của Bắc Kinh
Wudaokou neighborhood of Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五道口
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 这 道菜 味道 很 可口
- Món ăn này có vị rất ngon.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 我 买 了 五口 锅
- Tôi mua 5 cái nồi.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 胸口 上 肿起 一道 岗子
- giữa ngực hằn lên một lằn.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 瓶口 上 有 一道 蓝色 的 花边
- trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 地道 入口 就 在 前面
- Cửa vào địa đạo ngay phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五道口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五道口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
口›
道›