Đọc nhanh: 五笔 (ngũ bút). Ý nghĩa là: viết tắt cho 五筆字型 | 五笔字型, phương thức nhập năm nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét được đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983.
Ý nghĩa của 五笔 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 五筆字型 | 五笔字型, phương thức nhập năm nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét được đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983
abbr. of 五筆字型|五笔字型, five stroke input method for Chinese characters by numbered strokes, invented by Wang Yongmin 王永民 in 1983
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五笔
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
笔›