Đọc nhanh: 五星红旗 (ngũ tinh hồng kì). Ý nghĩa là: cờ đỏ năm sao (cờ quốc gia CHND Trung Hoa).
Ý nghĩa của 五星红旗 khi là Danh từ
✪ cờ đỏ năm sao (cờ quốc gia CHND Trung Hoa)
five-starred red flag (PRC national flag)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五星红旗
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 红旗 翻卷
- cờ đỏ bay phấp phới
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 影视 红星
- ngôi sao điện ảnh
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 红旗手
- người tiên tiến
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 红旗 单位
- đơn vị tiên tiến
- 红旗飘飘
- cờ đỏ bay phấp phới.
- 流动红旗
- cờ đỏ luân lưu.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 红旗 迎风 飘荡
- cờ hồng bay phất phới trước gió.
- 操场上 红旗飘飘
- Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五星红旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五星红旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
旗›
星›
红›