Đọc nhanh: 红旗 (hồng kì). Ý nghĩa là: cờ đỏ; hồng kỳ, cờ đỏ (dùng để thưởng cho những người ưu tú), tiên tiến. Ví dụ : - 红旗飘飘 cờ đỏ bay phấp phới.. - 红旗手 người tiên tiến. - 红旗单位 đơn vị tiên tiến
Ý nghĩa của 红旗 khi là Danh từ
✪ cờ đỏ; hồng kỳ
红色的旗子,是无产阶级革命的象征
- 红旗飘飘
- cờ đỏ bay phấp phới.
✪ cờ đỏ (dùng để thưởng cho những người ưu tú)
竞赛中用来奖励优胜者的红色旗子
✪ tiên tiến
比喻先进
- 红旗手
- người tiên tiến
- 红旗 单位
- đơn vị tiên tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红旗
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 红旗 翻卷
- cờ đỏ bay phấp phới
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 红旗手
- người tiên tiến
- 红旗 单位
- đơn vị tiên tiến
- 红旗飘飘
- cờ đỏ bay phấp phới.
- 流动红旗
- cờ đỏ luân lưu.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 红旗 迎风 飘荡
- cờ hồng bay phất phới trước gió.
- 操场上 红旗飘飘
- Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 红旗 被 风吹 得 喇 喇 地响
- gió thổi cờ đỏ bay phần phật.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 提起 这 面 红旗 , 可大有 来历
- nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旗›
红›