Đọc nhanh: 日月五星 (nhật nguyệt ngũ tinh). Ý nghĩa là: mặt trời, mặt trăng và năm hành tinh khả kiến.
Ý nghĩa của 日月五星 khi là Thành ngữ
✪ mặt trời, mặt trăng và năm hành tinh khả kiến
sun, moon and the five visible planets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日月五星
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 星期日
- Ngày chủ nhật
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 星期日 是 几月 几号
- Chủ nhật là ngày mấy tháng mấy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日月五星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日月五星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
日›
星›
月›