Đọc nhanh: 五倍子虫 (ngũ bội tử trùng). Ý nghĩa là: sâu ngũ bội tử.
Ý nghĩa của 五倍子虫 khi là Danh từ
✪ sâu ngũ bội tử
昆虫,分有翅和无翅两个型有翅雌虫头部灰蓝色,胸部蓝紫色,腹部椭圆,灰绿色,寄生在盐肤木的叶子上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五倍子虫
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 这根 绳子 五尺 长
- Sợi dây này dài năm thước.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 我 不 喜欢 虫子
- Tôi không thích côn trùng.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五倍子虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五倍子虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
倍›
子›
虫›