五倍子虫 wǔbèizǐ chóng

Từ hán việt: 【ngũ bội tử trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五倍子虫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ bội tử trùng). Ý nghĩa là: sâu ngũ bội tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五倍子虫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五倍子虫 khi là Danh từ

sâu ngũ bội tử

昆虫,分有翅和无翅两个型有翅雌虫头部灰蓝色,胸部蓝紫色,腹部椭圆,灰绿色,寄生在盐肤木的叶子上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五倍子虫

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 院子 yuànzi yǒu 很多 hěnduō 虫子 chóngzi

    - Trong sân có rất nhiều côn trùng.

  • - 这个 zhègè 虫子 chóngzi 很大 hěndà

    - Con sâu này rất to.

  • - kàn 虫子 chóngzi zài 蠢动 chǔndòng

    - Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.

  • - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

  • - 十五 shíwǔ shì de 三倍 sānbèi

    - Mười năm là ba lần của năm.

  • - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • - 这根 zhègēn 绳子 shéngzi 五尺 wǔchǐ zhǎng

    - Sợi dây này dài năm thước.

  • - 用药 yòngyào 虫子 chóngzi 毒死 dúsǐ le

    - Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.

  • - 喜欢 xǐhuan 虫子 chóngzi

    - Tôi không thích côn trùng.

  • - 农药 nóngyào zhì 不了 bùliǎo 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi

    - Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi yǒu 五个 wǔgè 房间 fángjiān

    - Căn nhà này có năm phòng.

  • - 五种 wǔzhǒng 种子 zhǒngzi 需要 xūyào 浇水 jiāoshuǐ

    - Năm loại hạt giống cần tưới nước.

  • - zhè 虫子 chóngzi duì 植物 zhíwù 有害 yǒuhài

    - Con sâu này có hại cho cây trồng.

  • - 那根 nàgēn 竹子 zhúzi yǒu 五寸 wǔcùn 多高 duōgāo

    - Cây tre đó cao hơn năm tấc.

  • - 我们 wǒmen 辅导班 fǔdǎobān yào zuò de 就是 jiùshì ràng 你们 nǐmen de 孩子 háizi zài 学习 xuéxí shàng yǒu 事半功倍 shìbàngōngbèi de 成效 chéngxiào

    - Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.

  • - 一只 yīzhī niǎo diāo zhe 虫子 chóngzi 飞来 fēilái le

    - Một con chim tha con sâu bay đến.

  • - 叶子 yèzi shàng yǒu chóng chī de 孔眼 kǒngyǎn

    - trên lá có lỗ của sâu ăn.

  • - 觉得 juéde zhè 虫子 chóngzi shì 蝴蝶 húdié de 幼虫 yòuchóng

    - Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五倍子虫

Hình ảnh minh họa cho từ 五倍子虫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五倍子虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao