Đọc nhanh: 寸子虫 (thốn tử trùng). Ý nghĩa là: thốn bạch trùng.
Ý nghĩa của 寸子虫 khi là Danh từ
✪ thốn bạch trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸子虫
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 我 不 喜欢 虫子
- Tôi không thích côn trùng.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
- 毛料 裤子 让 虫蛀 了
- quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.
- 把 米 里 的 虫子 捏 出来
- Nhặt sâu trong gạo ra.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 地上 的 虫子 在 蠢动
- Con sâu trên mặt đất đang bò.
- 这个 盒子 的 尺寸 刚好 合适
- Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寸子虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寸子虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
寸›
虫›