Đọc nhanh: 五倍子树 (ngũ bội tử thụ). Ý nghĩa là: Cây sơn thù du Trung Quốc (Rhus chinensis).
Ý nghĩa của 五倍子树 khi là Danh từ
✪ Cây sơn thù du Trung Quốc (Rhus chinensis)
Chinese sumac (Rhus chinensis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五倍子树
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 树杈 子
- chạc cây.
- 树 障子
- hàng rào cây
- 这棵树 个子 不小
- Kích thước cái cây này không nhỏ.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 树蓺 五谷
- trồng ngũ cốc
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 车子 撞 到 树上 了
- Xe đâm vào cây rồi.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 我家 院子 里 有 几棵 杨树
- Trong sân nhà tôi có một cây dương.
- 这根 绳子 五尺 长
- Sợi dây này dài năm thước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五倍子树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五倍子树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
倍›
子›
树›