Đọc nhanh: 五步蛇 (ngũ bộ xà). Ý nghĩa là: ngũ bộ xà; rắn độc vipe (tương truyền người bị loại rắn này cắn, chưa đi khỏi năm bước đã chết).
Ý nghĩa của 五步蛇 khi là Danh từ
✪ ngũ bộ xà; rắn độc vipe (tương truyền người bị loại rắn này cắn, chưa đi khỏi năm bước đã chết)
毒蛇的一种,头部黑褐色,背部灰白色,有菱形花纹,腹部白色,有黑斑,尾端侧扁有毒牙,相传被咬的人走不出五步就毒发 而死,所以叫五步蛇肉可以入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五步蛇
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五步蛇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五步蛇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
步›
蛇›