Đọc nhanh: 五倍子 (ngũ bội tử). Ý nghĩa là: ngũ bội tử (vị thuốc Đông y).
Ý nghĩa của 五倍子 khi là Danh từ
✪ ngũ bội tử (vị thuốc Đông y)
五倍子虫寄生在盐肤木上刺激叶细胞而形成的虫瘿,表面灰褐色,含有单宁酸虫在里面发育繁殖,采集下来,把虫烫死,可以入药,有止血的作用,也用于染料、制革等工业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五倍子
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 这根 绳子 五尺 长
- Sợi dây này dài năm thước.
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 她 的 儿子 五年 了
- Con trai cô ấy năm tuổi rồi.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五倍子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五倍子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
倍›
子›