Đọc nhanh: 互惠 (hỗ huệ). Ý nghĩa là: hỗ huệ; cùng có lợi; có lợi cho nhau. Ví dụ : - 平等互惠 bình đẳng cùng có lợi.. - 互惠待遇 đối đãi có lợi cho nhau.
Ý nghĩa của 互惠 khi là Động từ
✪ hỗ huệ; cùng có lợi; có lợi cho nhau
互相给予好处
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互惠
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互惠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
惠›