互济 hù jì

Từ hán việt: 【hỗ tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "互济" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗ tế). Ý nghĩa là: viện trợ; giúp đỡ; hỗ trợ, tương tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 互济 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 互济 khi là Động từ

viện trợ; giúp đỡ; hỗ trợ

互助

tương tế

互相帮助、促进

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互济

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - de 妹妹 mèimei zài xué 经济学 jīngjìxué

    - Em gái anh ấy đang học kinh tế.

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 经济 jīngjì 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - Kinh tế ngày một hưng thịnh.

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - 互通声气 hùtōngshēngqì

    - thông tin cho nhau.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ giúp đỡ nhau

  • - 经济 jīngjì 政治 zhèngzhì shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.

  • - 国民经济 guómínjīngjì 部门 bùmén de 发展 fāzhǎn 必须 bìxū 互相 hùxiāng 协调 xiétiáo

    - Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.

  • - 国民经济 guómínjīngjì 部门 bùmén shì 互相 hùxiāng 关联 guānlián 互相 hùxiāng 依存 yīcún de

    - các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại

  • - 第二 dìèr 拓展 tuòzhǎn 互利 hùlì gòng yíng de 经济 jīngjì 合作 hézuò

    - Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 带动 dàidòng le 区域 qūyù 经济 jīngjì

    - Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 互济

Hình ảnh minh họa cho từ 互济

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao