Đọc nhanh: 互施恩惠 (hỗ thi ân huệ). Ý nghĩa là: tạo thuận lợi cho nhau.
Ý nghĩa của 互施恩惠 khi là Thành ngữ
✪ tạo thuận lợi cho nhau
互相给予好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互施恩惠
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 我 怎 麽 能 报答 你 的 恩惠 呢
- Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 他 总是 施惠 于 人
- Anh ấy luôn tạo thuận lợi cho người khác.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 这些 花是 用来 对 您 的 恩惠 略表 谢意 的
- Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互施恩惠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互施恩惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
恩›
惠›
施›