Đọc nhanh: 云山雾罩 (vân sơn vụ tráo). Ý nghĩa là: mây mù dày đặc, ăn nói lan man; nói năng lung tung; nói nhăng nói cuội.
Ý nghĩa của 云山雾罩 khi là Thành ngữ
✪ mây mù dày đặc
形容云雾弥漫
✪ ăn nói lan man; nói năng lung tung; nói nhăng nói cuội
形容说话漫无边际,使人困惑不解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云山雾罩
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 山里 有雾
- Trên núi có sương mù.
- 山峰 峻 轩入 云端
- Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.
- 脸上 罩 上 了 忧郁 的 云翳
- nét mặt đượm vẻ buồn rầu u uất.
- 晨雾 笼罩 在 湖面 上
- sương mù bao phủ mặt hồ.
- 远处 的 山峦 笼罩 在岚中
- Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云山雾罩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云山雾罩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
山›
罩›
雾›