Đọc nhanh: 二次革命 (nhị thứ cách mệnh). Ý nghĩa là: chiến dịch từ năm 1913 của chính phủ cách mạng lâm thời (dưới thời Tôn Trung Sơn và Guomindang) chống lại Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯 và các lãnh chúa phương Bắc, cuộc cách mạng thứ hai.
Ý nghĩa của 二次革命 khi là Danh từ
✪ chiến dịch từ năm 1913 của chính phủ cách mạng lâm thời (dưới thời Tôn Trung Sơn và Guomindang) chống lại Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯 và các lãnh chúa phương Bắc
campaign from 1913 of the provisional revolutionary government (under Sun Yat-sen and the Guomindang) against Yuan Shikai 袁世凱|袁世凯 and the Northern Warlords
✪ cuộc cách mạng thứ hai
second revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次革命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 革命 阵线
- trận tuyến cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二次革命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二次革命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
命›
次›
革›