二名法 èrmíng fǎ

Từ hán việt: 【nhị danh pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "二名法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị danh pháp). Ý nghĩa là: danh pháp nhị thức (phân loại), giống với | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 二名法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 二名法 khi là Danh từ

danh pháp nhị thức (phân loại)

binomial nomenclature (taxonomy)

giống với 雙名 法 | 双名 法

same as 雙名法|双名法 [shuāng míng fǎ]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二名法

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - 按照 ànzhào 猶太 yóutài de 法律 fǎlǜ 滿 mǎn le 八天 bātiān 孩子 háizi 應受 yīngshòu 割損 gēsǔn 遂給 suìgěi 起名 qǐmíng

    - Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.

  • - shuā 二维码 èrwéimǎ 名片 míngpiàn

    - Quét mã QR

  • - 不二法门 bùèrfǎmén

    - cùng một biện pháp.

  • - 《 yuán 典章 diǎnzhāng 》( 书名 shūmíng 元朝 yuáncháo de 法令 fǎlìng 汇编 huìbiān )

    - Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)

  • - 查看 chákàn le 哈佛 hāfó 法学院 fǎxuéyuàn nán 毕业生 bìyèshēng 名录 mínglù

    - Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.

  • - 这道题 zhèdàotí yǒu 三种 sānzhǒng 解法 xièfǎ 第二种 dìèrzhǒng 解法 xièfǎ gèng 简便 jiǎnbiàn xiē

    - Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí shì 不二法门 bùèrfǎmén

    - Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.

  • - 今天 jīntiān 不想 bùxiǎng 第二名 dìèrmíng xiǎng 冲击 chōngjī 冠军 guànjūn

    - Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.

  • - 不法 bùfǎ 厂商 chǎngshāng 仿冒 fǎngmào 名牌商品 míngpáishāngpǐn

    - nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.

  • - 法国 fǎguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Món ăn của Pháp rất nổi tiếng.

  • - 厕身 cèshēn 文坛 wéntán 二十年 èrshínián 算是 suànshì 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.

  • - 如果 rúguǒ méi xiě 名字 míngzi 或学 huòxué hào jiù 无法 wúfǎ 登记 dēngjì 成绩 chéngjì

    - Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.

  • - 那位 nàwèi 书法 shūfǎ 大家 dàjiā hěn 有名 yǒumíng

    - Bậc thầy thư pháp đó rất nổi tiếng.

  • - 这是 zhèshì 二月份 èryuèfèn de 名单 míngdān

    - Đây là điểm danh từ tháng Hai.

  • - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • - 我考 wǒkǎo le 全校 quánxiào 第二名 dìèrmíng

    - Tôi thi được hạng nhì toàn trường.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • - shì 著名 zhùmíng de 书法家 shūfǎjiā

    - Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.

  • - 疯狂 fēngkuáng de 二代 èrdài shā le 然后 ránhòu 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 所以 suǒyǐ dào 这儿 zhèér lái gěi le 自己 zìjǐ 一枪 yīqiāng

    - Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二名法

Hình ảnh minh họa cho từ 二名法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二名法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao