了去了 le qùle

Từ hán việt: 【liễu khứ liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "了去了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu khứ liễu). Ý nghĩa là: (coll.) (sau các tính từ như , , , ) rất, cực kì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 了去了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 了去了 khi là Động từ

(coll.) (sau các tính từ như 多, 大, 远, 高) rất

(coll.) (after adjectives such as 多, 大, 远, 高) very

cực kì

extremely

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了去了

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - 我要 wǒyào bān 达拉斯 dálāsī le

    - Tôi đang chuyển đến Dallas.

  • - 我要 wǒyào 耶鲁 yēlǔ le

    - Tôi sẽ đến Yale!

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 奶奶 nǎinai 去年 qùnián jiù zài le

    - Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 看望 kànwàng le 姨妈 yímā

    - Tôi đã đến thăm dì.

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - bié 托辞 tuōcí le 赶紧 gǎnjǐn ba

    - Đừng từ chối nữa, mau đi đi.

  • - qián 几天 jǐtiān le 伦敦 lúndūn de 一家 yījiā 发廊 fàláng

    - Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.

  • - 那个 nàgè 可怜 kělián de 孩子 háizi 失去 shīqù le 父母 fùmǔ

    - Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.

  • - 已经 yǐjīng qiáo 亲戚 qīnqī le

    - Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.

  • - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • - 我们 wǒmen quàn 别去了 biéqùle

    - Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 了去了

Hình ảnh minh họa cho từ 了去了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了去了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao