Đọc nhanh: 了去了 (liễu khứ liễu). Ý nghĩa là: (coll.) (sau các tính từ như 多, 大, 远, 高) rất, cực kì.
Ý nghĩa của 了去了 khi là Động từ
✪ (coll.) (sau các tính từ như 多, 大, 远, 高) rất
(coll.) (after adjectives such as 多, 大, 远, 高) very
✪ cực kì
extremely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了去了
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 我要 去 耶鲁 了
- Tôi sẽ đến Yale!
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我们 劝 他 别去了
- Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了去了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了去了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
去›